Phòng khám gia đình hà nội
Trung tâm chưng sĩ mái ấm gia đình Hà Nội hiện đang là một địa chỉ y tế bốn nhân đang cải cách và phát triển mạnh về mảng cung cấp các gói dịch vụ chăm sóc sức khỏe mạnh tại nhà. Bạn đang xem: Phòng khám gia đình hà nội




Thông tin về thương mại dịch vụ mà chúng tôi nêu trên chỉ mang tính chất bao quát. Tốt nhất có thể bạn nên liên hệ trực sau đó Trung chổ chính giữa để biết chi tiết hơn về những dịch vụ cụ thể.
Xem thêm: Những Câu Danh Ngôn Hay Và Ý Nghĩa Về Thầy Cô Ngày 20/11 Hay Và Ý Nghĩa
Chi giá tiền khám trị bệnh
1. Bảng báo giá tiêm Vắc xin trên Trung tâm
STT | Phòng bệnh | Tên Vắc xin | Nước sản xuất | Đơn giá |
1 | Vắc xin phòng bệnh Ho gà, bạch cầu, viêm màng não mủ, bại liệt và uốn ván vì chưng Hib | Pentaxim | Pháp | 730.000 VNĐ |
2 | Vắc xin phòng bệnh Ho gà, bạch hầu, bại liệt, viêm màng óc mủ, uốn nắn ván vày Hib cùng Viêm gan B | Infanrix Hexa | Bỉ | 890.000 VNĐ |
Hexaxim | Pháp | 960.000 VNĐ | ||
3 | Vắc xin phòng bệnh Bại liệt, bạch cầu, ho con kê và uốn nắn ván | Tetraxim | Pháp | 420.000 VNĐ |
4 | Vắc xin phòng bệnh dịch Bạch hầu, uốn ván, ho gà | Adacel | Pháp | 630.000 VNĐ |
5 | Vắc xin phòng căn bệnh Viêm dạ dày, ruột vị Virus Rota khiến ra | Rotarix | Bỉ | 770.000 VNĐ |
Rotateq | Mỹ | 565.000 VNĐ | ||
6 | Vắc xin phòng bệnh Viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng óc mũ bởi vì phế ước khuẩn | Synflorix | Bỉ | 880.000 VNĐ |
7 | Vắc xin phòng dịch Lao | BCG | Việt Nam | 100.000 VNĐ |
8 | Vắc xin phòng dịch Viêm gan vi khuẩn B ở tín đồ lớn | Engerix B – 1ml | Bỉ | 150.000 VNĐ |
9 | Vắc xin phòng căn bệnh Viêm gan virus B làm việc trẻ em | Engerix B – 0.5ml | Bỉ | 110.000 VNĐ |
Euvax B – 0.5ml | Hàn Quốc | 110.000 VNĐ | ||
10 | Vắc xin phòng bệnh dịch Viêm màng óc mủ, viêm phổi vì não mô ước AC | Menigo A+C | Pháp | 200.000 VNĐ |
11 | Vắc xin phòng căn bệnh Viêm màng não mủ, viêm phổi vị não mô ước BC | Mengoc BC | Cuba | 200.000 VNĐ |
12 | Vắc xin phòng bệnh Sởi | MVVAC | Việt Nam | 300.000 VNĐ |
13 | Vắc xin phòng dịch Sởi,Rubella, quai bị | MMR II | Mỹ | 220.000 VNĐ |
14 | Vắc xin phòng bệnh dịch Thuỷ đậu | Varivax | Mỹ | 675.000 VNĐ |
15 | Vắc xin phòng căn bệnh Cúm trẻ nhỏ dưới 3 tuổi | Vaxigrip – 0.25ml | Pháp | 220.000 VNĐ |
16 | Vắc xin phòng bệnh dịch Cúm trẻ nhỏ trên 3 tuổi và người lớn | Vaxigrip – 0.5ml | Pháp | 270.000 VNĐ |
Influvac – 0.5ml | Mỹ | 270.000 VNĐ | ||
17 | Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung, sùi mào kê sinh dục, u nhú phần tử sinh dục vì chưng HPV typ 6, 11, 16, 18 | Gardasil – 0.5ml | Mỹ | 1.350.000 VNĐ |
18 | Vắc xin phòng các bệnh ung thư cổ tử cung vị HPV typ 16, 18 | Cevarix | Bỉ | 880.000 VNĐ |
19 | Vắc xin phòng bệnh dịch Uốn ván | Tetavax | Pháp | 200.000 VNĐ |
Tetanus Toxoid | Việt Nam | 100.000 VNĐ | ||
20 | Huyết thanh phòng căn bệnh Uốn ván | Tetanus Antitoxin | Việt Nam | 70.000 VNĐ |
21 | Vắc xin phòng căn bệnh Viêm óc Nhật Bản | Jevax 1ml | Việt Nam | 100.000 VNĐ |
GCC | Hàn Quốc | 150.000 VNĐ | ||
22 | Vắc xin phòng dịch dại | Verorab | Pháp | 230.000 VNĐ |
23 | Vắc xin phòng bệnh dịch Viêm gan virut A + B | Twinrix | Bỉ | 475.000 VNĐ |
24 | Vắc xin phòng dịch Viêm gan virut A | Avaxim 80U | Pháp | 365.000 VNĐ |
Havax | Việt Nam | 180.000 VNĐ | ||
25 | Vắc xin phòng dịch Thương hàn | Typhim Vi | Pháp | 185.000 VNĐ |
2. Bảng báo giá một số thương mại dịch vụ khám trên trung tâm
DỊCH VỤ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Gói thăm khám Nội khoa | 70.000 |
Gói đi khám Ngoại khoa | 70.000 |
Gói đi khám Nhi | 120.000 |
Gói xét nghiệm Nhi (Bác sĩ Đỗ Thiện Hải) | 200.000 |
Gói khám Phụ khoa | 100.000 |
Gói thăm khám Sản bao gồm lấy dịch niệu đạo | 30.000 |
Gói thăm khám Thai | 100.000 |
Gói đi khám Nam học | 100.000 |
Gói đi khám Mắt | 70.000 |
Gói xét nghiệm Tai-Mũi-Họng (Bác sĩ chuyên khoa I) | 100.000 |
Gói khám Răng – Hàm – Mặt (Bác sĩ siêng khoa I) | 100.000 |
Gói thăm khám Cơ – Xương khớp (Bác sĩ siêng khoa I, II) | 100.000 |
Gói xét nghiệm Lão khoa | 100.000 |
Gói thăm khám Tim mạch (Thạc sĩ siêng khoa I) | 100.000 |
Gói khám tâm lý – sức mạnh tâm thần (Tiến sĩ Viện tâm thần Trung Ương) | 500.000 |
Gói đi khám Thần kinh (Thạc sĩ chuyên khoa I) | 300.000 |
Gói đi khám Hô hấp (Thạc sĩ chuyên khoa I, II) | 100.000 |
Gói khám Nội tiết – Đái tháo dỡ đường (Thạc sĩ chăm khoa I, II) | 100.000 |
Gói khám Thận máu niệu (Thạc sĩ chuyên khoa I, II) | 100.000 |
Gói thăm khám Tiêu hoá (Thạc sĩ chăm khoa I, II) | 100.000 |
Gói xét nghiệm Ung bướu | 100.000 |
3. Bảng báo giá một số dịch vụ khám trên nhà
DỊCH VỤ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Gói khám Nội khoa tại nhà | 350.000 |
Gói thăm khám Nội khoa tận nhà dành cho những người nước ngoài | 500.000 |
Gói xét nghiệm Nội tại nhà dành cho thành viên thứ 2 trở lên | 175.000 |
Gói đi khám Nhi tận nơi (Bác sĩ cơ sở y tế Nhi Trung Ương) | 350.000 |
Gói thăm khám Nhi tại nhà dành cho nhỏ bé thứ 2 trở lên | 175.000 |
Gói thăm khám Răng -Hàm – Mặt tận nơi (Bác sĩ siêng khoa I) | 350.000 |
Gói đi khám Lão khoa trên nhà | 350.000 |
Gói khám tim mạch trên nhà | 350.000 |
Gói khám tâm lý – sức mạnh tâm thần tại đơn vị (Tiến sĩ Viện tâm thần Trung Ương) | 500.000 |
Tái khám tại nhà trong vòng 72 tiếng | 175.000 |
Dịch vụ quan tâm điều dưỡng tại nhà | 500.000 |
* giữ ý: Trên đây chỉ là thông tin về giá thành của những dịch vụ chính mang tính tham khảo. Để biết cụ thể hơn về bảng giá, bạn cũng có thể liên hệ trực kế tiếp Trung tâm bác sĩ mái ấm gia đình Hà Nội.
Thời gian thao tác và thông tin liên hệ
Thời gian: Thứ 2 mang đến Chủ nhật: tự 07h00 mang lại 20h00.